ATTRAGE
Nổi bật
Ngoại thất
Nội thất
Vận hành
An toàn
Thông số xe
* Ngoại hình trẻ trung, ấn tượng được phát triển theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield danh tiếng từng rất thành công Mitsubishi Xpander.
* Đèn pha xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 được nâng cấp lên công nghệ LED Prejector mang đến hiệu năng chiếu sáng tốt hơn.
* Không gian nội thất rộng rãi, đặc biệt là hàng ghế sau phù hợp cho người có chiều cao đến 1,5m. Ngoài ra, khu vực này còn có bệ tì tay trung tâm mang đến sự tiện nghi cho hành khách.
-
👉 Tư vấn tận tình bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
- 👉 Trải nghiệm lái Mitsubishi Attrage thực tế
- 👉 Sở hữu xe chính hãng với giá cả cạnh tranh
- 👉 Dịch vụ hậu mãi hấp dẫn
Ngoại thất nổi bật mạnh mẽ
Ứng dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield”, xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 có kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, năng đông hơn hẳn so với thế hệ trước. Đầu xe nổi bật với 2 thanh trang trí mạ crôm hình chữ X đặc trưng. Lưới tản nhiệt với đường viền màu đỏ giúp tăng nét trẻ trung. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.
Xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 có kích thước tổng thể 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, thân xe kéo dài hơn 60mm giúp ngoại thất xe trông hài hòa và cân đối hơn. Được xếp vào phân khúc xe hạng B, dù vậy do các thông số kích thước chiều dài và chiều rộng tổng thể của xe đều nhỏ hơn các đối thủ nên nếu so về độ rộng của không gian cabin thì Mitsubishi Attrage 2025 tất nhiên có phần thua kém hơn hơn.
Đổi lại, Attrage có khoảng sáng gầm khá ấn tượng, đạt 170 mm nên sẽ có khả năng "leo lề", "lội nước tốt hơn so với các đối thủ (Honda City: 135mm; Vios: 133mm, Soluto: 150mm...); bên cạnh đó là bán kính quay vòng 4.800 mm, nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay - giúp mang lại khả năng vận hành linh hoạt hơn trong điều kiện đường sá đô thị chật hẹp.
Phần đuôi xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 được trang bị cản sau mới, mở rộng ra 2 bên giúp mang lại diện mạo chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Ngoài ra, Attrage còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc, chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới và ăng ten vây cá mập giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.
So với bản cũ, xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 cũng đã được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, giúp mang lại sự thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng. Trên bản 2025, xe vẫn trang bị la-zăng kích thước 15 inch nhưng được cải tiến thiết kế theo kiểu đa chấu trông thời trang, thể thao hơn.
Mitsubishi Attrage có 3 phiên bản màu sắc



Nội thất rộng rãi thoả mái
Khoang cabin của xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 được thiết kế đặc biệt giúp mở rộng diện tích, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm mang lại sự thoải mái và tiện dụng. Bên cạnh đó, nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage vì vậy cũng được mở rộng hơn.
Hãng xe Nhật Bản ứng dụng triết lý "OMOTENASHI" cho khoang nội thất của Mitsubishi Attrage 2025, lấy người dùng làm trung tâm vì vậy từ những chi tiết nhỏ đều mang lại sự tiện dụng.
Khoang để hành lý của xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 có dung tích 450 lít có thể chứa hành lý lớn cho những chuyến đi chơi xa. Ở lần nâng cấp này, Attrage được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.
Trang bị tiện nghi trên Mitsubishi Attrage 2025 bản nâng cấp tiếp tục hướng đến tính thực dụng dành cho xe gia đình với ghế bọc da, đầu DVD... bản nâng cấp vẫn chưa có cửa gió điều hoà phía sau nhưng khả năng làm mát cabin của mẫu xe này được đánh giá khá cao.
Một điểm nâng cấp đáng chú ý của Attrage 2025 là hệ thống giải trí với màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Tương tư như những mẫu xe hiện đại ngày nay, xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 sở hữu loạt trang bị tiện nghi như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, ghế bọc da, nút chỉnh âm thanh trên vô lăng, hệ thống điều hòa tự động, gập gương điện, hốc để ly, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau… Ghế lái có tựa tay giúp người lái thoải mái hơn trên những chặng đường dài.
Vận hành và an toàn của Mitsubishi Attrage
Lột xác về thiết kế, bổ sung thêm tiện nghi và công nghệ, nhưng dưới nắp ca-pô Mitsubishi Attrage 2025 không có gì thay đổi. Cung cấp năng lượng cho Attrage mới vẫn là khối động cơ 1.2L MIVEC, sản sinh công suất tối đa 77 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT.
So với các đối thủ, Attrage có hiệu suất thấp hơn đáng kể. Tuy nhiên, trọng lượng nhẹ cùng động cơ nhỏ gọn giúp Attrage vận hành linh hoạt, ổn định khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn. Theo công bố của Cục đăng kiểm Viêt Nam, Attrage có mức tiêu hao nhiên liệu 5.09L/100km đối với phiên bản MT và 5.36L/100km phiên bản CVT, thấp hơn 17-20% so với các mẫu xe hạng B khác.
Cùng với khối động cơ tiết kiệm nhiên liệu, xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 cũng sở hữu loại tính năng an toàn hiện đại không thua kém đối thủ nào như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,...
Khung xe RISE là “chìa khóa” giúp xe sedan Mitsubishi Attrage 2025 tăng tính an toàn và giảm trọng lượng xe. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2025
|
|||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.55 mm | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4,8 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 170 mm | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 1.2L, 12 van, 3 xy-lanh, DOHC MIVEC | ||
Dung tích xy-lanh | 1.193 cc | ||
Công suất cực đại | 78/6.000 ps/rpm | ||
Mômen xoắn cực đại | 100/4.000 N.m/rpm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 4,9 / 6,0 / 4,3 | 5,36 / 6,47 / 4,71 | 5,20 / 6,30 / 4,60 |
Kết hợp/Đô Thị/Ngoài đô thị | |||
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp | |
Hệ thống treo trước | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/Lốp | Mâm hợp kim hai tông màu 15" | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
TRANG THIẾT BỊ | |||
AN TOÀN | |||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Không | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED | |
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | gập điện***, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | Có |
Ăng-ten vây cá | Không | Có | Có |
NỘI THẤT | |||
Tay lái trợ điện | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | Có |
Điều hòa không khí | Hệ thống điều hòa chỉnh cơ | Hệ thống điều hòa tự động | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ chrome | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7" | hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 4 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay dành cho người lái | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có |
ATTRAGE

Hotline tư vấn 0904 36 7171
Phiên bản
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4125 x 1770 x 1570
Chiều dài cơ sở (mm)
2700
Khoảng sáng gầm xe (mm)
120
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Dẫn động
Cầu trước
Công suất tối đa ( kW/HP)
70/94
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
180
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
7,8
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
405
Số chỗ ngồi
5 chỗ
Loại PIN
BYD Blade
Công suất PIN ( kWh)
44,9
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
MacPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Đĩa
Kích cỡ mâm
195/60 R16
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
-
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
-
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
-
Cổng nguồn điện 12V
-
Hệ thống đèn LED tự động
-
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
-
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0904 36 7171
Liên hệ dịch vụ
Hỗ trợ kỹ thuật
0904 35 7171
Hotline
Hotline kinh doanh
Hotline dịch vụ
0904 36 7171
0904 35 7171